Sự khác nhau của dòng Unifi AC Mesh (UAP-AC-M) và AC Mesh Pro (UAP-AC-M-PRO) ?
Unifi AC Mesh và Unifi AC Mesh Pro là hai dòng thiết bị Wifi của Hãng Ubiquiti đang được phân phối tại thị trường Việt Nam. Có nhiều khách hàng ...
Unifi AC Mesh và Unifi AC Mesh Pro là hai dòng thiết bị Wifi của Hãng Ubiquiti đang được phân phối tại thị trường Việt Nam. Có nhiều khách hàng ...
Một số thông tin cơ bản về cáp điều khiển RS485 cần biết.
Hệ thống mạng ngày nay đang trải qua những bước chuyển lớn. Các tổ chức, doanh nghiệp phải cùng lúc đương đầu với nhiều vấn đề như BYOD, IoT, Ảo ...
System on a chip (SoC): là một mạch tích hợp (IC) tất cả những thành phần quan trọng của một chiếc máy tính hay một thiết bị điện tử được ...
"Dòng sản phẩm FortiGate 60E cung cấp một giải pháp an ninh mạng cho các chi nhánh của doanh nghiệp lớn và các doanh nghiệp vừa nhỏ. Bảo vệ chống lại các mối đe doạ mạng với giải pháp SD-WAN một cách đơn giản và hiệu quả."
Thiết bị bảo vệ mạng Fortigate 60E
Hardware plus 1 year 8x5 Forticare and FortiGuard UTM Bundle
FORTIGATE 60E-BDL (FG-60E-BDL) |
|
Hardware Specifications |
|
GE RJ45 WAN / DMZ Ports |
2/1 |
GE RJ45 Internal Ports |
7 |
GE RJ45 PoE/+ Ports |
- |
Wireless Interface |
- |
USB Ports |
1 |
Console (RJ45) |
1 |
Internal Storage |
- |
System Performance |
|
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) |
3 / 3 / 3 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP packets) |
3 μs |
Firewall Throughput (Packets Per Second) |
4.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) |
1.3 Million |
New Sessions/Second (TCP) |
30,000 |
Firewall Policies |
5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) 1 |
2 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels |
500 |
SSL-VPN Throughput |
150 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) |
100 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) 3 |
175 Mbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) 2 |
650 Mbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) |
1.5 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) |
10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported |
8 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) |
30 / 10 |
Maximum Number of FortiTokens |
100 |
Maximum Number of Registered FortiClients |
200 |
High Availability Configurations |
Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix |
|
IPS Throughput 2 |
1,400 Mbps |
|
|
System Performance — Enterprise Traffic Mix |
|
IPS Throughput 2 |
400 Mbps |
NGFW Throughput 2, 4 |
250 Mbps |
Threat Protection Throughput 2, 5 |
200 Mbps |
Dimensions |
|
Height x Width x Length (inches) |
1.5 x 8.5 x 6.3 |
Height x Width x Length (mm) |
38 x 216 x 160 |
Weight |
1.9 lbs (0.9 kg) |
Form Factor |
Desktop |